Không ít học viên chia sẻ với tôi rằng học viết chữ Trung Quốc rất khó, và nhiều bạn không biết bắt đầu học viết tiếng Trung như nào khi nhìn vào một chữ mà không biết bắt đầu viết từ nét nào. Và câu trả lời cho các bạn đó là: Hãy học viết 214 bộ thủ tiếng Trung. Bộ thủ tiếng Trung nghĩa là gì, tại sao phải học và cách viết các chữ Hán cơ bản này như thế nào? Hãy cũng tìm hiểu nhé.
Bộ thủ trong tiếng Trung là gì và tại sao phải học?
Các bạn khi nhìn vào một chữ tiếng Trung, ví dụ như chữ 爱 ở đây. Nếu bạn chưa học viết tiếng Trung bao giờ bạn sẽ thấy nó có rất nhiều nét và khá rối. Điều đó cũng đúng với cả trẻ em Trung Quốc khi chưa học chữ. Và để bắt đầu, các trẻ em Trung Quốc cũng phải học bộ thủ.
Bộ thủ trong tiếng Trung là các bộ cơ bản nhất hình thành nên 1 chữ viết trong tiếng Hán, điều này cũng đúng trong tiếng Nhật. Nếu so sánh tương đương thì nó giống như chữ cái trong tiếng Việt.
1 chữ tiếng Trung được hình thành từ 1,2 thậm chí tới 7-8 bộ thủ. Việc học bộ thủ là cơ bản nhất đối với bất kỳ ai học tiếng Trung ban đầu. Nó cũng giúp cho bạn học chữ nhanh hơn, dễ hiểu hơn.
爱 ở trên được hình thành từ 2 bộ
C好 được hình thành từ 2 bộ
一
214 Bộ thủ tiếng Trung bằng hình ảnh



Bảng 214 bộ thủ tiếng Trung (Đầy đủ nhất)
STT | Bộ thủ | Bính âm | Nghĩa |
---|---|---|---|
1 | 一 | yī | một |
2 | 丨 | gǔn | hàng |
3 | 丶 | zhǔ | đột quỵ |
4 | 丿 乀 乁 | fú | xiên |
5 | 乙 乚 乛 | yǐ | lưỡi liềm |
6 | 亅 | jué | móc câu |
7 | 二 | èr | hai |
số 8 | 亠 | tóu | nơi trú ẩn, đầu |
9 | 人 亻 | rén | Đàn ông |
10 | 儿 | ờ | đứa trẻ |
11 | 入 | rù | nhập |
12 | 八 丷 | ba | tám, tách biệt |
13 | 冂 | jiōng | phạm vi |
14 | 冖 | mì | bao che |
15 | 冫 | bīng | Nước đá |
16 | 几 | jǐ | bàn |
17 | 凵 | qiǎn | thùng đựng hàng |
18 | 刂 刁 刀 ク | dāo | dao |
19 | 力 | lì | lực lượng |
20 | 勹 | bāo | quấn |
21 | 匕 | bǐ | thìa, người đàn ông bị lật đổ |
22 | 匚 | răng nanh | mở hộp |
23 | 匸 | xì | trốn |
24 | 十 | shí | mười |
25 | 卜 | bo | thuật bói toán |
26 | 卩 | jié | niêm phong |
27 | 厂 | chǎng | cơ sở sản xuất |
28 | 厶 | sī | bí mật |
29 | 又 ヌ | bạn | vẫn, tay |
30 | 口 | kǒu | mồm |
31 | 囗 | wéi | bao vây |
32 | 土 | tǔ | Trái đất |
33 | 士 | shì | học giả |
34 | 夂 | zhǐ | đi |
35 | 夊 | suī | đi chậm |
36 | 夕 | xī | tối |
37 | 大 | dà | to |
38 | 女 | nǚ | đàn bà |
39 | 子 | zi | đứa trẻ |
40 | 宀 | mián | mái nhà |
41 | 寸 | cùn | ngón tay cái |
42 | 小 ⺌ ⺍ | xiǎo | nhỏ |
43 | 尢 | bạn | Yếu |
44 | 尸 | shī | xác chết |
45 | 屮 | chè | mầm |
46 | 山 | shān | núi |
47 | 川 巛 | chuān | con sông |
48 | 工 | gōng | công việc |
49 | 己 | jǐ | cá nhân |
50 | 巾 | jīn | khăn xếp |
51 | 干 | gàn | khô |
52 | 幺 | yāo | nhỏ bé |
53 | 广 | guǎng | nơi trú ẩn |
54 | 廴 | yn | tuyệt vời, sải bước |
55 | 廾 | gǒng | hai tay |
56 | 弋 | yì | mũi tên-grapin |
57 | 弓 | gōng | cây cung |
58 | 彐 彑 | jì | mõm |
59 | 彡 | shān | râu, bàn chải |
60 | 彳 | giảm | đi dạo |
61 | 心 忄 | xīn | tim |
62 | 戈 | gē | dây súng |
63 | 戶 户 | hù | cánh cổng |
64 | 手 扌 才 | shǒu | tay |
65 | 支 | zhī | chi nhánh |
66 | 攴 攵 | pū | va chạm, tay |
67 | 文 | wén | viết |
68 | 斗 | dòu | người đo lường |
69 | 斤 | jīn | rìu, 500 gam |
70 | 方 | răng nanh | hình vuông, hướng |
71 | 无 | wú | không có |
72 | 日 | rì | mặt trời |
73 | 曰 | yuē | để nói |
74 | 月 | yuè | mặt trăng |
75 | 木 朩 | mù | cây |
76 | 欠 | qiàn | mệt mỏi |
77 | 止 | zhǐ | dừng lại |
78 | 歹 | dǎi | tử vong |
79 | 殳 | shū | vũ khí |
80 | 母 毋 毌 | mǔ | mẹ |
81 | 比 | bǐ | đối đầu |
82 | 毛 | máo | lông thú |
83 | 氏 | shì | gia tộc |
84 | 气 | qì | không khí |
85 | 水 氵 氺 | shuǐ | Nước |
86 | 火 灬 | huǒ | ngọn lửa |
87 | 爪 爫 | zhǎo | móng vuốt |
88 | 父 | fù | bố |
89 | 爻 | yáo | gấp đôi |
90 | 爿 | pán | chẻ ra, gỗ |
91 | 片 | piàn | lát |
92 | 牙 | yá | răng, ngà |
93 | 牛 牜 ⺧ | niú | thịt bò |
94 | 犬 犭 | quǎn | chó |
95 | 玄 | xuán | sâu |
96 | 王 玉 | yù | ngọc bích |
97 | 瓜 | guā | dưa |
98 | 瓦 | wǎ | ngói |
99 | 甘 | gān | ngọt |
100 | 生 | shēng | được sinh ra |
101 | 用 | yòng | sử dụng |
102 | 田 | tián | cánh đồng |
103 | 疋 ⺪ | pǐ | cuộn, mảnh vải |
104 | 疒 | nè | bệnh |
105 | 癶 | bō | đi lên |
106 | 白 | bái | trắng |
107 | 皮 | số Pi | làn da |
108 | 皿 | mǐn | thùng đựng hàng |
109 | 目 | mù | con mắt |
110 | 矛 | máo | thương |
111 | 矢 | shǐ | mũi tên |
112 | 石 | shí | sỏi |
113 | 示 礻 | shì | để tôn kính, để hiển thị |
114 | 禸 | róu | tránh xa |
115 | 禾 | anh ta | ngũ cốc |
116 | 穴 | xué | hang động, cửa xoay |
117 | 立 | lì | đứng lên |
118 | 竹 ⺮ ケ | shì | cây tre |
119 | 米 | mǐ | cơm |
120 | 糸 纟 | mì | lụa |
121 | 缶 | fǒu | cái lọ |
122 | 网 罒 罓 罓 | wǎng | mạng lưới |
123 | 羊 ⺶ ⺷ | yáng | cừu |
124 | 羽 | yǔ | lông vũ |
125 | 老 耂 | lǎo | cũ |
126 | 而 | ér | và |
127 | 耒 | tôi | cày |
128 | 耳 | ěr | tai |
129 | 聿 | yù | chải |
130 | 肉 月 | rỉu | thịt |
131 | 臣 | chén | bộ trưởng, mục sư |
132 | 自 | zì | cá nhân |
133 | 至 | zhì | để đạt được |
134 | 臼 | jiù | cối |
135 | 舌 | bà ấy | lưỡi |
136 | 舛 | chuǎn | phản đối |
137 | 舟 | zhōu | thuyền |
138 | 艮 | gěn | quyết định |
139 | 色 | sè | màu sắc |
140 | 艹 | high | rau |
141 | 虍 | hū | con hổ |
142 | 虫 | chóng | côn trùng |
143 | 血 | xuè | máu |
144 | 行 | xíng | lưu hành |
145 | 衣 衤 | yī | vải |
146 | 西 覀 | xi | Nắp |
147 | 见 | jiàn | nhìn |
148 | 角 | jiǎo | sừng |
149 | 言 讠 | yán | bài phát biểu (giao dịch) |
150 | 谷 | gǔ | thung lũng |
151 | 豆 | dòu | đậu xanh |
152 | 豕 | chù | con lợn |
153 | 豸 | zhì | mèo, gia đình mèo |
154 | 贝 | bèi | vỏ, tiền |
155 | 赤 | giảm | đỏ |
156 | 走 | zǒu | đi bộ |
157 | 足 | zú | chân |
158 | 身 | shēn | thân hình |
159 | 车 | chē | xe hơi |
160 | 辛 | xīn | đắng |
161 | 辰 | chén | buổi sáng |
162 | 辶 | chuò | đi bộ nhanh |
163 | 阝 (邑) | fù | thành phố |
164 | 酉 | yǒu | rượu |
165 | 釆 | biàn | để phân biệt |
166 | 里 | lǐ | khu vực lân cận |
167 | 金 钅 | jīn | vàng, kim loại |
168 | 长 | zhǎng | Dài |
169 | 门 | mén | cánh cổng |
170 | 阝 (阜) | fù | gò đất |
171 | 隶 | lì | người hầu |
172 | 隹 | zhuī | chim đuôi ngắn |
173 | 雨 | yǔ | mưa |
174 | 青 | qīng | xanh lam / xanh lục |
175 | 非 | fēi | sai |
176 | 面 | miàn | khuôn mặt |
177 | 革 | gé | da |
178 | 韦 | wéi | da rám nắng |
179 | 韭 | jiǔ | tỏi tây |
180 | 音 | yīn | âm thanh |
181 | 页 頁 | yè | đầu, lá |
182 | 风 | fēng | gió |
183 | 飞 | fēi | bay |
184 | 食 饣 | shí | ăn |
185 | 首 | shǒu | cái đầu |
186 | 香 | xiāng | nước hoa |
187 | 马 | mǎ | con ngựa |
188 | 骨 | gǔ | khúc xương |
189 | 高 | gāo | cao |
190 | 髟 | biāo | tóc |
191 | 鬥 | dòu | Đánh nhau |
192 | 鬯 | anh ấy | rượu hiến tế |
193 | 鬲 | gé | cái vạc |
194 | 鬼 | guǐ | con ma |
195 | 鱼 | yú | cá |
196 | 鸟 | niǎo | chim |
197 | 鹵 | lǔ | Muối |
198 | 鹿 | lù | con nai |
199 | 麦 | mài | Ngô |
200 | 麻 | má | cây gai dầu |
201 | 黃 | huáng | màu vàng |
202 | 黍 | shǔ | cây kê |
203 | 黑 | hēi | đen |
204 | 黹 | zhǐ | nghề thêu |
205 | 黾 | miǎn | con ếch |
206 | 鼎 | dǐng | giá ba chân |
207 | 鼓 | gǔ | trống |
208 | 鼠 | shǔ | con chuột |
209 | 鼻 | bí | cái mũi |
210 | 齐 | qí | đều đặn |
211 | 齿 | chǐ | răng, thâm nhập |
212 | 龙 | Dài | rồng |
213 | 龟 | guī | con rùa |
214 | 龠 | yuè | ống sáo |
Cách viết các bộ thủ trong tiếng Trung
Như tôi đã nói ở trên, các chữ trong tiếng Trung được hình thành từ các bộ thủ ghép nhau mà thành, tối thiểu là 1 bộ, ví dụ như các chữ 一 (NHẤT)
Cách viết các nét trong bộ tủ tuân theo nguyên tắc cơ bản trong viết chữ tiếng Trung, đó là các nguyên tắc sau
- từ trên xuống
- từ trái sang phải
- Từ ngoài vào trong
- Sổ trước mác sau
Cụ thể cách viết từng chữ các bạn xem ở trên nhé